Sửa đổi và Thay đổi là những loại từ liên quan đến Ngữ pháp tiếng Anh. Chúng ta hãy biết chi tiết về những từ này và cách sử dụng chúng.
Các nội dung chính
- Sửa đổi có nghĩa là thực hiện các điều chỉnh hoặc thay đổi một phần đối với một cái gì đó mà không biến đổi nó một cách cơ bản.
- Thay đổi có nghĩa là thay thế, biến đổi hoặc chuyển hoàn toàn từ trạng thái hoặc hình thức này sang trạng thái hoặc hình thức khác.
- Cả hai thuật ngữ đều ngụ ý sự thay đổi, nhưng sửa đổi gợi ý một sự điều chỉnh ít quyết liệt hơn và cụ thể hơn là thay đổi.
Sửa đổi vs Thay đổi
Trong ngôn ngữ tiếng Anh, "sửa đổi" đề cập đến việc thực hiện thay đổi hoặc điều chỉnh thay cho một cái gì đó. Nó được sử dụng trong một câu khi thay đổi một phần được thực hiện. “Thay đổi” trong tiếng Anh có nghĩa là thay thế một cái gì đó hoặc làm cho một cái gì đó khác đi nói chung. Nó được sử dụng trong một câu để biểu thị thay đổi toàn bộ một cái gì đó.
Để diễn đạt một số vấn đề liên quan đến từng đoạn cần thay đổi bộ phận, chúng ta phát âm từ Modify.
Khái niệm chính sẽ được giải thích bằng động từ Thay đổi là sự khác biệt giữa những thứ ban đầu và những thứ được thay thế.
Bảng so sánh
Các thông số so sánh | Sửa đổi | Thay đổi |
---|---|---|
Ý nghĩa | Sửa đổi là một từ được sử dụng trong Ngữ pháp tiếng Anh. | Nó là một từ tiếng Anh sẽ dùng để thay thế đồ vật. |
Sử dụng | Từ này đã đề cập đến việc thay thế các tình huống với những người khác. | Từ này giúp thay đổi những điều ban đầu. |
Mục đích | Để thay đổi những điều ban đầu một phần. | Từ này làm thay đổi toàn bộ ý nghĩa của câu hoặc tình huống. |
Sự khác biệt | Toàn bộ chủ đề làm việc là như nhau, trong đó một số thay đổi một phần cần diễn ra. | Đôi khi chủ đề sẽ thay đổi hoàn toàn. |
Ví dụ | Họ đã chơi một phiên bản sửa đổi của trò chơi cụ thể của họ. | Họ đã thay đổi trò chơi. |
Sửa đổi là gì?
Từ Sửa đổi là một động từ mà nó thích thay thế từ, thay thế. Để thể hiện một cái gì đó đã thay đổi một phần được gọi là Sửa đổi.
- Tôi muốn sửa đổi các câu theo dự án.
- Tính từ đã được sử dụng để sửa đổi Danh từ, trong đó Trạng từ sử dụng để sửa đổi Động từ.
Sửa đổi là danh từ của từ Sửa đổi. Điều chỉnh, Thích ứng, Sửa đổi, Thay đổi và Thiết kế lại là một số từ đồng nghĩa với Sửa đổi. Chúng ta có thể sử dụng những từ đồng nghĩa này thay cho Sửa đổi.
Thay đổi là gì?
Có rất nhiều từ đồng nghĩa với từ Thay đổi sẽ được sử dụng tùy theo tình huống, câu, hình thức và tính chất.
Khái niệm chính sẽ được giải thích bằng động từ Thay đổi là sự khác biệt giữa những thứ ban đầu và những thứ được thay thế.
- Bạn có thể vui lòng thay đổi chủ đề?
- Gia đình Mohan cần chuyển nhà.
Những câu trên mô tả sự Thay đổi giữa hoàn cảnh cũ và hoàn cảnh mới. Dự án đã thay đổi, toàn bộ chủ đề và công việc đã thay đổi sang những chủ đề khác.
Sự khác biệt chính giữa Sửa đổi và Thay đổi
- Sửa đổi, Sửa đổi và Sửa đổi là các thì của động từ Sửa đổi. Mặt khác, Phân từ hiện tại, thì quá khứ, số ít thứ 3 của con người và tương lai của từ Thay đổi là Thay đổi, Thay đổi, Thay đổi và Thay đổi.
- Tôi muốn sửa đổi các câu theo dự án là một mẫu cho Sửa đổi trong đó dự án đã thay đổi là ví dụ cho thuật ngữ Thay đổi.