PCI Express vs PCI Express 2.0: Sự khác biệt và So sánh

Mỗi ngày, công nghệ tiến bộ. Do đó, điều quan trọng là phải theo kịp các sự kiện hiện tại và hoạt động bình thường. PCI là viết tắt của Kết nối thành phần ngoại vi và là một loại xe buýt.

Mục đích chính của nó là mở rộng khả năng của máy tính bằng cách cho phép các thiết bị bên ngoài kết nối với nó. PCI đã phát triển thành PCI Express và sau đó là PCI Express 2.0, đây là phiên bản nâng cao, cải tiến và mở rộng hơn khi công nghệ ngày càng phát triển.

Chìa khóa chính

  1. PCI Express là một tiêu chuẩn để kết nối các thiết bị ngoại vi của máy tính, trong khi PCI Express 2.0 là phiên bản cập nhật của cùng một tiêu chuẩn.
  2. PCI Express 2.0 cung cấp băng thông gấp đôi so với chuẩn PCI Express ban đầu, cho phép tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn và hiệu suất tốt hơn.
  3. PCI Express 2.0 tương thích ngược với chuẩn PCI Express gốc, nghĩa là các thiết bị được thiết kế cho chuẩn gốc sẽ hoạt động với khe cắm PCI Express 2.0.

PCI Express so với PCI Express 2.0

PCI Express (PCIe) là tiêu chuẩn bus mở rộng máy tính nối tiếp tốc độ cao được sử dụng để kết nối các thiết bị khác nhau với bo mạch chủ của máy tính. PCI Express 2.0 là một sửa đổi của thông số kỹ thuật PCIe ban đầu được phát hành vào năm 2007. Nó tăng gấp đôi tốc độ truyền của thông số kỹ thuật PCIe 1.0 ban đầu.

PCI Express so với PCI Express 2.0

Bất kỳ ứng dụng sử dụng nhiều đồ họa nào đều không được hỗ trợ bởi PCI Express. Dung lượng của PCI Express chỉ bằng một nửa so với PCI Express 2.0, với thông lượng trên mỗi làn là 250 megabit/giây.

Hầu hết các khe cắm PCI Express chỉ có thể xử lý 75 watt. Không thể thay đổi giới hạn công suất của khe cắm bằng PCI Express. PCI Express không có tất cả các chức năng mà PCI Express 2.0 cung cấp. Tín hiệu chậm hơn với PCI Express so với PCI.

Các ứng dụng đồ họa phong phú có thể được hỗ trợ với PCI Express 2.0. PCI Express 2.0 cung cấp gấp đôi băng thông so với PCI Express. PCI Express 2.0 cung cấp hiệu suất 500 MB mỗi giây mỗi làn.

Các khe cắm PCI Express 2.0 có thể cung cấp công suất tối đa 150 watt. PCI Express 2.0 có khả năng thay đổi giới hạn nguồn của khe cắm. PCI Express 2.0 nhanh hơn đáng kể so với các phiên bản PCI Express trước đó về tín hiệu.

Bảng so sánh

Các thông số so sánhPCI ExpressPCI Express 2.0
Yêu cầu nền tảng I/OHỗ trợ các yêu cầu nền tảng I/O.Không hỗ trợ yêu cầu nền tảng I/O.
Ứng dụng đồ họa phong phúKhông hỗ trợ ứng dụng đồ họa phong phú. Hỗ trợ các ứng dụng đồ họa phong phú.
Băng thông được cung cấpMột nửa băng thông của PCI Express 2.0.Nhân đôi băng thông của PCI Express.
Thông lượng trên mỗi làn250 MB mỗi giây.500 MB mỗi giây.
Khe cắm Giới hạn tối đa75 watts150 watts
thay đổi giới hạn công suấtKhông có tiềm năng.Sở hữu khả năng thay đổi.
Các tính năng được cung cấpKhông sở hữu tất cả các tính năng được cung cấp bởi PCI Express 2.0.Sở hữu tất cả các tính năng được cung cấp bởi PCI Express.
Báo hiệuCung cấp tín hiệu chậm hơn.Cung cấp tín hiệu nhanh hơn.

PCI Express là gì?

Sự ra đời của PCI Express hay PCI Express 1.1 chỉ nhằm đáp ứng tiêu chí nền tảng I/O. PCI Express không hỗ trợ bất kỳ ứng dụng chuyên sâu về đồ họa nào. PCI Express có băng thông bằng một nửa so với PCI Express 2.0, với thông lượng trên mỗi làn là 250 megabit/giây.

Cũng đọc:  Pentium vs Centrino: Sự khác biệt và So sánh

PCI Express còn thường được gọi là PCI Express 1.1. Thông số kỹ thuật này được Intel giới thiệu vào năm 2004. Chúng được sử dụng chủ yếu cho các thành phần của bo mạch chủ, bao gồm bộ nhớ, lưu trữ và đồ họa.

PCI Express có tên theo công việc mà nó xử lý. Nó xử lý tất cả các kết nối liên quan đến các thành phần không phải cốt lõi có điểm đến điểm kết nối.

Công suất tối đa mà khe cắm PCI Express có thể xử lý chỉ là 75 watt. PCI Express không thể điều chỉnh giới hạn nguồn của khe cắm. PCI Express không có tất cả các chức năng mà PCI Express 2.0 cung cấp. Tín hiệu chậm hơn một chút với PCI Express.

pci

PCI Express 2.0 là gì?

Bất kỳ nhu cầu nền tảng I/O nào đều không được PCI Express 2.0 hỗ trợ. Các ứng dụng nâng cao đồ họa được hỗ trợ bởi PCI Express 2.0. PCI Express 2.0 cung cấp gấp đôi băng thông của PCI Express.

PCI Express 2.0 có thông lượng trên mỗi làn là 500 megabit/giây. PCI Express 2.0 đã tồn tại kể từ khi ra mắt vào năm 2007.

Nó được giới thiệu là phiên bản nâng cao của PCI Express 1.1. Phiên bản mới này có các cam kết chức năng gần đây. Chuẩn PCI Express 2.0 có ưu điểm lớn nhất là nó hoàn toàn tương thích với PCI Express.

Thông số kỹ thuật này cung cấp tín hiệu nhanh hơn nhiều, đã tăng gấp đôi từ 2.5 GT mỗi giây lên 5 GT mỗi giây. Điều này rất có lợi cho các ứng dụng sử dụng băng thông cao.

Công suất tối đa mà khe cắm PCI Express 2.0 có thể xử lý là 150 watt. PCI Express 2.0 có thể thay đổi giới hạn nguồn của khe cắm. PCI Express 2.0 có tất cả các chức năng mà PCI Express cung cấp. PCI Express 2.0 cung cấp tín hiệu nhanh hơn đáng kể so với tất cả các phiên bản PCI Express trước đó.

pci express 2 0

Sự khác biệt chính giữa PCI Express và PCI Express 2.0

  1. Lý do duy nhất đằng sau việc giới thiệu PCI Express hoặc PCI Express 1.1 là để đáp ứng các yêu cầu về nền tảng I/O. Mặt khác, PCI Express 2.0 không hỗ trợ bất kỳ loại yêu cầu nền tảng I/O nào.
  2. PCI Express không hỗ trợ bất kỳ loại ứng dụng nào có đồ họa phong phú. Mặt khác, PCI Express 2.0 hỗ trợ các ứng dụng có đồ họa phong phú.
  3. Băng thông do PCI Express cung cấp bằng một nửa băng thông do PCI Express 2.0 cung cấp. Mặt khác, PCI Express 2.0 cung cấp băng thông gấp đôi băng thông do PCI Express cung cấp.
  4. 250 MB mỗi giây là thông lượng trên mỗi làn do PCI Express cung cấp. Mặt khác, 500 MB mỗi giây là thông lượng mỗi làn do PCI Express 2.0 cung cấp.
  5. Giới hạn tối đa mà các khe cắm PCI Express có thể duy trì chỉ là 75 watt. Mặt khác, giới hạn tối đa mà các khe cắm PCI Express 2.0 có thể duy trì là 150 watt.
  6. PCI Express không có khả năng thay đổi giới hạn công suất của khe cắm. Mặt khác, PCI Express 2.0 có thể thay đổi giới hạn công suất của khe cắm.
  7. PCI Express không sở hữu tất cả các tính năng được cung cấp bởi PCI Express 2.0. Mặt khác, PCI Express 2.0 sở hữu tất cả các tính năng được cung cấp bởi PCI Express.
  8. PCI Express cung cấp tín hiệu tương đối chậm hơn. Mặt khác, PCI Express 2.0 cung cấp tín hiệu tương đối nhanh hơn tất cả các phiên bản PCI Express hiện có khác.
Sự khác biệt giữa PCI Express và PCI Express 2.0
dự án
  1. https://ieeexplore.ieee.org/abstract/document/1231473/
  2. https://books.google.com/books?hl=en&lr=&id=IA-5TR1RgXQC&oi=fnd&pg=PR37&dq=pci+express&ots=RlJUhzVJrj&sig=rauhUygJgNRuJeV6cfdQ4WKKmTc
Cũng đọc:  Canon HF10 vs Canon HF100: Sự khác biệt và so sánh

Cập nhật lần cuối: ngày 13 tháng 2023 năm XNUMX

chấm 1
Một yêu cầu?

Tôi đã nỗ lực rất nhiều để viết bài đăng trên blog này nhằm cung cấp giá trị cho bạn. Nó sẽ rất hữu ích cho tôi, nếu bạn cân nhắc chia sẻ nó trên mạng xã hội hoặc với bạn bè/gia đình của bạn. CHIA SẺ LÀ ♥️

suy nghĩ 23 trên "PCI Express và PCI Express 2.0: Sự khác biệt và so sánh"

  1. Thật thú vị khi lưu ý rằng PCI Express 2.0 cung cấp băng thông gấp đôi so với chuẩn PCI Express ban đầu. Điều quan trọng cần đề cập là nó tương thích ngược với PCI Express.

    đáp lại
    • Quả thực, những cải tiến về băng thông, tốc độ và khả năng xử lý điện năng đã khiến PCI Express 2.0 trở thành tiêu chuẩn then chốt trong điện toán hiện đại.

      đáp lại
  2. Giải thích chi tiết về khả năng của PCI Express và PCI Express 2.0 cung cấp những hiểu biết sâu sắc có giá trị về những tiến bộ công nghệ trong kết nối và hiệu suất máy tính.

    đáp lại
  3. Mô tả chi tiết về PCI Express và PCI Express 2.0 cung cấp sự hiểu biết toàn diện về những tiến bộ và cải tiến công nghệ trong kết nối ngoại vi máy tính.

    đáp lại
    • Chắc chắn rồi, những tiến bộ về tốc độ truyền dữ liệu, băng thông và khả năng xử lý điện năng đã khiến PCI Express 2.0 trở thành một cải tiến đáng kể so với phiên bản trước.

      đáp lại
  4. Sự khác biệt giữa PCI Express và PCI Express 2.0 là rất quan trọng để hiểu được những tiến bộ về tốc độ truyền dữ liệu, xử lý điện năng và hỗ trợ ứng dụng đồ họa.

    đáp lại
    • Thật vậy, các tính năng nâng cao và khả năng xử lý sức mạnh của PCI Express 2.0 góp phần nâng cao tầm quan trọng của nó như một tiêu chuẩn trong điện toán hiện đại.

      đáp lại
    • Hoàn toàn có thể, việc tăng gấp đôi băng thông và khả năng xử lý năng lượng được cải thiện trong PCI Express 2.0 mang lại những lợi ích đáng kể trong các ứng dụng điện toán.

      đáp lại
  5. Sự chuyển đổi công nghệ từ PCI Express sang PCI Express 2.0 thể hiện sự cải thiện đáng kể về khả năng kết nối và hiệu suất ngoại vi của máy tính.

    đáp lại
    • Chắc chắn là băng thông và khả năng xử lý năng lượng tăng lên trong PCI Express 2.0 khiến nó trở thành một tiêu chuẩn thiết yếu cho các ứng dụng điện toán hiện đại.

      đáp lại
  6. Những khác biệt quan trọng giữa PCI Express và PCI Express 2.0 nêu bật những tiến bộ về xử lý điện năng, tốc độ truyền dữ liệu và hỗ trợ các ứng dụng đồ họa phong phú.

    đáp lại
    • Thật vậy, sự so sánh chi tiết cung cấp những hiểu biết sâu sắc có giá trị về tiến bộ công nghệ từ PCI Express sang PCI Express 2.0.

      đáp lại
  7. Sự khác biệt giữa PCI Express và PCI Express 2.0 là rất quan trọng để hiểu được hiệu suất và khả năng nâng cao mà tiêu chuẩn cập nhật mang lại.

    đáp lại
    • Những tiến bộ về băng thông và khả năng xử lý năng lượng khiến PCI Express 2.0 trở thành một bước phát triển quan trọng trong kết nối ngoại vi máy tính.

      đáp lại
    • Hoàn toàn có thể, sự hỗ trợ của PCI Express 2.0 dành cho các ứng dụng đồ họa phong phú và băng thông gấp đôi mang lại những cải tiến đáng kể so với tiêu chuẩn ban đầu.

      đáp lại

Để lại một bình luận

Bạn muốn lưu bài viết này cho sau này? Nhấp vào trái tim ở góc dưới cùng bên phải để lưu vào hộp bài viết của riêng bạn!